*****MODERN*****
Bộ tổng tham mưu: General Staff
Tướng /Đại tướng : General
Thượng tướng : Lieutenant-General / Three Star General
Trung tướng : Major- General
Thiếu tướng : Brigadier
Thống chế : Marshal
Đại tá : Colonel
Thượng tá : Senior Lieutenant colonel
Trung tá : Lieutenant colonel
Thiếu tá : Major
Đại úy : Captain
Thượng úy : Senior Lieutenant
Trung úy : First Lieutenant
Thiếu úy : Second Lieutenant
Hạ sĩ quan :Non- commissioned officer
Binh nhì ,lính trơn :Private
Đặc công : Commando
Trung sĩ :Sergeant
Hạ sĩ (cai) :Corporal
Tiểu đội trưởng :Squad leader/commander
Tư lệnh quân đoàn : Corps commander
Lính nhà nghề :Career
Grenadier: lính xung kích (lính phóng lựu - xưa). Tìm hiểu thêm tại: https://vi.wikipedia.org/wiki/L%C3%ADnh_n%C3%A9m_l%E1%BB%B1u_%C4%91%E1%BA%A1n
Tập đoàn quân: Army Group
Quân đoàn : Corps
Sư đoàn : Division
Lữ đoàn :Brigade
Trung đoàn :Regiment
Tiểu đoàn :Battalion
Đại đội : Company
Trung đội :Platoon
Tiểu đội : Squad
Đơn vị đặc nhiệm :Task force
Quân số :Military manpower
Tiểu đội: 9-10 lính
Trung đội: 20-40 lính
Đại đội: 70-200 lính
Tiểu đoàn: 300-1.000 lính
Trung đoàn: 3.000-5.000 lính
Lữ đoàn: 5.000-9.000 lính
Sư đoàn: 10.000-15.000 lính
Quân đoàn: 20.000-45.000 lính
Quân khu: 40.000-50.000 lính
Tập đoàn quân
Phương diện quân
Cụm tập đoàn quân
-----US-----
Quân hàm sĩ quan Quân đội Mỹ có các cấp bậc sau:
Cấp bậc danh dự:
Thống tướng Lục quân (General of the Army); Thống tướng Không quân (General of the Air Force); Đô đốc Hạm đội hay Thủy sư Đô đốc (Fleet Admiral) trong Hải quân
Cấp tướng:
Đại tướng (General) trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân; Đô đốc (Admiral) trong Hải quân
Trung tướng (Major General) trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân; Phó Đô đốc (Vice Admiral) trong Hải quân
Thiếu tướng (Brigadier General) trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân; Chuẩn Đô đốc hay Đề đốc (Rear Admiral (Upper Half)) trong Hải quân
Chuẩn tướng trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân; Chuẩn Đô đốc nửa dưới trong Hải quân
Cấp tá và cấp úy:
Đại tá (Colonel trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân, Captain trong Hải quân)
Trung tá (Lieutenant Colonel trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân, Commander trong Hải quân)
Thiếu tá (Major trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân, Lieutenant Commander trong Hải quân)
Đại úy (Captain trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân, Lieutenant trong Hải quân)
Trung úy (First Lieutenant trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân, Lieutenant Junior Grade trong Hải quân)
Thiếu úy (Second Lieutenant trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân, Ensign trong Hải quân)
Danh xưng Thống tướng Liên quân Mỹ (General of the Armies of the United States) duy nhất được phong cho tướng John Joseph Pershing vào tháng 9 năm 1919. Ngoài ra, chỉ có George Washington từng được trao danh xưng này.
-----UK-----
Thống chế Lục quân (Field Marshal); Thống chế Không quân (Marshal of the Royal Air Force); Đô đốc Hạm đội hay Thủy sư Đô đốc (Admiral of the Fleet) trong Hải quân
Cấp tướng:
Đại tướng (General trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Air Chief Marshal trong Không quân); Đô đốc (Admiral) trong Hải quân
Trung tướng (Lieutenant-General trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Air Marshal trong Không quân); Phó Đô đốc (Vice-Admiral) trong Hải quân
Thiếu tướng (Major-General trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Air Vice Marshal trong Không quân); Chuẩn Đô đốc hay Đề đốc (Rear-Admiral) trong Hải quân
Chuẩn tướng[6] (Brigadier trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Air Commodore trong Không quân); Phó Đề đốc (Commodore) trong Hải quân
Cấp tá và cấp úy:
Đại tá (Colonel trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Group Captain trong Không quân, Captain trong Hải quân)
Trung tá (Lieutenant-Colonel trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Wing Commander trong Không quân, Commander trong Hải quân)
Thiếu tá (Major trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Squadron Leader trong Không quân, Lieutenant-Commander trong Hải quân)
Đại úy (Captain trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Flight Lieutenant trong Không quân, Lieutenant trong Hải quân)
Trung úy (Lieutenant trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Flying Officer trong Không quân, Sub-Lieutenant trong Hải quân)
Thiếu úy (Second Lieutenant trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Pilot Officer trong Không quân). Cấp này trong Hải quân trước kia là Acting Sub-Lieutenant, nay không có nữa
Chuẩn úy (Officer Designate trong Lục quân và Thủy quân lục chiến, Midshipman trong Hải quân). Cấp này không có trong Không quân
Grenadier Guards trung đoàn vệ binh của vua Anh. Tìm hiểu thêm tại: https://en.wikipedia.org/wiki/Grenadier_Guards
Hàm danh dự:
Colonel in Chief: tương đương Đại tá Trung đoàn nhưng không tham gia điều binh, thường dành cho người nằm trong Hoàng gia các nước châu Âu.
-----France-----
Cấp hàm danh dự:
Thống chế Pháp quốc (Maréchal de France)
Cấp tướng (officiers généraux):
Đại tướng (Général d’armée trong Lục quân và Général d’armée aérienne trong Không quân); Đô đốc (Amiral) trong Hải quân
Trung tướng (Général de corps d’armée trong Lục quân và Général de corps aérien trong Không quân); Phó Đô đốc Hạm đội (Vice-amiral d’escadre) trong Hải quân
Thiếu tướng (Général de division trong Lục quân và Général de division aérienne trong Không quân); Phó Đô đốc (Vice-amiral) trong Hải quân
Chuẩn tướng (Général de brigade trong Lục quân và Général de brigade aérienne trong Không quân); Chuẩn Đô đốc (Contre-amiral) trong Hải quân
Cấp tá (officiers supérieurs):
Đại tá (Colonel trong Lục quân và Không quân; Capitaine de vaisseau trong Hải quân)
Trung tá (Lieutenant-colonel trong Lục quân và Không quân; Capitaine de frégate trong Hải quân)
Thiếu tá (Commandant trong Lục quân và Không quân, cụ thể Chef de bataillon trong bộ binh, công binh, Chef d’escadron trong pháo binh, Chef d’escadrons trong kị binh; Capitaine de corvette trong Hải quân)
Cấp úy (officiers subalternes):
Đại úy (Capitaine trong Lục quân và Không quân; Lieutenant de vaisseau trong Hải quân)
Trung úy (Lieutenant trong Lục quân và Không quân; Enseigne de vaisseau de 1re classe trong Hải quân)
Thiếu úy (Sous-lieutenant trong Lục quân và Không quân; Enseigne de vaisseau de 2e classe trong Hải quân)
Chuẩn úy (Aspirant)
See more at https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%C3%A2n_h%C3%A0m
-----Germany-----
Abteilung (Dùng trong quân Đức/Thụy Sĩ): tiểu đoàn/sư đoàn, tiểu đoàn (ww2)